Báo Giá Xây Dựng Phần Thô

Báo Giá Xây Dựng Phần Thô

Thiết Thực 20 năm cùng Gia Chủ xây nhà từ nhà cấp IV đơn giản đến các căn nhà phố hay BIệt Thự hiện đại, Tân Cổ điển.

Công ty được khách hàng yêu quý trong hoạt động với các phương châm thiết thực :

  • ✅Báo Giá Xây Nhà Minh Bạch
  • ✅Tổ Chức Xây Dựng & Quy Trình Quản Lý Chuyên Nghiệp.
  • ✅Thi Công Đúng Bản Vẽ, không phát sinh ngầm
  • ✅Vật Tư Đúng Hợp Đồng.
  • ✅Nghiệm Thu Đúng Kỹ Thuật.
  • ✅Bảo Hành Đúng Trách Nhiệm.
  • ✅Nhân Sự Thân Thiện, Ứng Xử Văn Hóa.
  • ✅Trách Nhiệm đi cùng chủ nhà suốt tuổi thọ căn nhà.

Thiết Thực luôn đáp ứng một cách linh động trong gói thi công nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng chủ nhà nên đã đưa ra các gói thi công phù hợp từ gói Cơ Tiêu Chuẩn, Gói Tiết Kiệm, Gói Cao Cấp và gói Linh Hoạt tuỳ biến

Vật liệu xây dựng phần thô
Thứ Tự Loại Vật Liệu Chất lượng
1 Xi Măng INSEE, HÀ TIÊN
2 Cốt Thép Bê Tông VIỆT NHẬT, MIỀN NAM
3 Cát Xây dựng CÁT VÀNG THÔ CHO BÊ TÔNG, MỊN CHO TÔ
4 Đá xây dựng ĐÁ VÔI 1X2, 4X6 
5 Bê Tông kết cấu BÊ TÔNG TƯƠI MÁC 250 CHO KẾT CẤU 
6 Ống Nước Bình Minh
7 Dây điện CADIVI
8 Ống ruột gà SINO hay tương đương
9 Cáp Tv SINO
10 Cáp Internet COMMSCOPE
11 Chống thấm SIKA, KOVA
12 Ngói Đồng Nai, Ngói Thái, Ngói truyền thống

Đơn giá phần thô phổ biến

  • Nhà cấp 4: 2.900.000đ – 3.400.000đ/m²

  • Nhà phố hiện đại: 3.300.000đ – 3.900.000đ/m²

  • Nhà phố tân cổ điển, cổ điển: 3.900.000đ – 4.450.000đ/m²

  • Biệt thự hiện đại: 3.500.000đ – 4.100.000đ/m²

  • Biệt thự tân cổ điển/cổ điển: 3.600.000đ – 4.900.000đ/m²

Hạng mục và phạm vi phần thô

  • Thi công khung, móng, kết cấu chịu lực (cột, dầm, sàn)

  • Xây tường, cầu thang, bể ngầm, hệ thống điện nước cơ bản

  • Chưa bao gồm: Hoàn thiện (ốp lát, sơn, thiết bị), nội thất, thiết kế

Lưu ý và điều kiện áp dụng giá

  • Giá có thể thay đổi tuỳ diện tích sàn, quy mô công trình, điều kiện thi công từng khu vực hoặc đường xá

  • Nhà có tổng diện tích lớn, đường rộng, vị trí thuận lợi có thể được ưu đãi giá

  • Đơn giá chưa bao gồm các loại cọc móng hoặc công trình đặc biệt, cần liên hệ để báo giá chính xác

Cách tính diện tích xây dựng phần thô

TT HẠNG MỤC TỈ LỆ
1 BÁN HẦM 1M-1,3M 150%
2 BÁN HẦM 1,3-1,7M 170%
3 BÁN HẦM 1,7-2M 200%
4 CODE SÂU HƠN 2M SO VĨA HÈ 220%
5 HẦM CÓ DIỆN TÍCH SỬ DỤNG <70M2 +20%
6 MÓNG ĐƠN 20%
7 MÓNG CỌC  50%
8 MÓNG BĂNG 2 PHƯƠNG 60%
9 DIỆN TÍCH CÓ MÁI CHE 100%
10 MÁI CHE BTCT 50%
11 MÁI TÔN 30%
12 MÁI NGÓI KÈO SẮT (S NGHIÊNG THEO MÁI) 70%
13 MÁI NGÓI BTCT (S NGHIÊNG THEO MÁI) 100%
14 SÂN TRƯỚC VÀ SAU 70%
15 Ô TRỐNG TRONG NHÀ >10M2 60%
16 KHU VỰC CẦU THANG 100%

 

Đối tác chiến lược